Kỹ năng sống mở rộng cho học sinh tiểu học
Chủ đề |
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
Học kỳ 1 |
|||||
1 |
Em tự phục vụ |
Tự chăm sóc bản thân |
Em là đầu bếp nhỏ |
Cảm xúc của em |
Những điều quan trọng đối với em |
2 |
Đề phòng tai nạn thương tích |
Tiết kiệm tiền bạc |
Phòng chống bỏng, điện giật |
Vượt qua khó khăn |
Khi em đến bưu điện |
3 |
Sử dụng thời gian hợp lí |
Ứng xử khi bị bắt nạt |
Đi xe buýt, tàu thuyền, ghe, đò |
Khi em đi tham quan |
Hành khách nhỏ tuổi |
4 |
Em tìm sự giúp đỡ |
|
|
|
Tìm kiếm sự hỗ trợ |
5 |
|
|
|
|
Vượt qua căng thẳng |
|
Học kỳ 2 |
||||
1 |
Quyết định của em |
Khi bạn có chuyện vui buồn |
Biết từ chối |
Phòng chống tai nạn sét đánh, cây đổ, nước ngập |
Quản lý thời gian |
2 |
Kỹ năng hợp tác |
Em nhận và gọi điện thoại |
Hiểu lầm |
Nhận xét người khác |
Những quy tắc vàng trong ứng xử |
3 |
Ứng xử lịch sự |
Người chủ nhà lịch sự |
Tình làng nghĩa xóm |
Tự hào dòng họ |
Chúng mình là một đội |
4 |
|
|
|
|
Người chủ gia đình đảm đang |
5 |
|
|
|
|
Vì một hành tinh xanh |
Kỹ năng sống mở rộng
- Bảo vệ con khỏi xâm hại tình dục
- Dạy trẻ lịch sự khi đi dự tiệc
- Không chơi những vật khi nguy hiểm
- Lịch sự nơi công cộng
- Lịch sự khi làm khách
- Lịch sự khi khách đến nhà
- Lễ phép khi ở trường
- Lễ phép khi ở nhà
- Rửa tay trước khi ăn
- Không ăn kẹo vào buổi tối
- Cắt tóc thường xuyên
- Giúp đỡ người khó khăn
- Không nên ích kỷ, kiêu ngạo
- Tự tin, mạnh dạn chỗ đông người
- Biết giữ lời hứa
- Bỏ rác đúng nơi quy định
- Thói quen cảm ơn, xin lỗi
- Tôn trọng mọi người
- Quy tắc 5 ngon tay dạy con an toàn
- Không đi theo hay nhận quà người lạ